Sở hữu bộ kỹ năng có khả năng dồn sát thương, bảo vệ đồng minh, mở màn giao tranh. Nami là một trong những vị tướng ngày càng đc xuất hiện nhiều trên đấu trường. Hãy cũng chúng tôi phân tích một vai trò của Nami thông qua bài viết Nami Guide sau đây.
Phép bổ trợ
Kiệt sức | Tốc biến |
1. Cách lên đồ
a. Trang bị bắt đầu
Lưỡi gươm đoạt thuật | Bình máu | Bình năng lượng | Mắt vật tổ |
b. Trang bị tiếp theo
Nanh băng | Đá tỏa sáng | Mắt tím | Máy quét |
Trang bị cốt lõi đầu tiên
Giày cơ động | Máy quét Oracle |
Trang bị sát thương
Yêu sách của băng hậu | Quỷ thư Morello |
Trang bị phòng thủ
Dây chuyền Iron Solari | Hòm bảo hộ của Mikael | Khiên băng Raduin | Tim băng |
c. Build đồ hoàn chỉnh
Yêu sách của băng hậu | Giày cơ động phù phép | Hồng ngọc tỏa sáng | Hòm bảo hộ của Mikael | Dây chuyền Iron Solari | Khiên băng | Máy quét Oracle |
2. Cách tăng kỹ năng
Tham khảo: Hệ thống kỹ năng của Nami
3. Cách chơi
Thời điểm đầu hãy cố gắng last hit tốt để có nhiều tiền và dùng Thủy ngục (Q)+ Thủy triều (W) để gank đồng thời hồi máu cho tướng đồng minh. Việc sử dụng kỹ năng vào tướng địch sẽ được thêm tiền từ lưỡi gươm đoạt thuật.
Combo cơ bản thời điểm đầu là: Ước nguyện tiên cá (E)+ Thủy ngục (Q)+ Thủy triều (W)
Thời điểm giữa trận hãy cắm mắt để đảm bảo kiểm soát bản đổ tốt.
Sử dụng Sóng thần (R) trong tiến công hoặc rút lui cũng rất hiệu quả.
Bạn sử dụng Sóng thần (R) để mở màn giao tranh, tiếp theo đó dùng (Q) và (W) để dồn sát thương đồng thời tăng máu cho đồng minh. Bạn sử dụng (E) cho chủ lực bên mình dồn dame. Ngoài ra bạn có thể sử dụng (Q) vào đồng minh để tăng tốc độ di chuyển của họ nhờ khả năng nội tại.
4.Mẹo chơi
Hãy sử dụng Thủy ngục những thời điểm quan trọng, tránh lãng phí vì thời gian hồi của nó khá lâu.
Thủy triều sẽ rất hiệu quả khi giao tranh đông vì nó có khả năng gây sát thương cao cho đối phương và hồi máu cho đồng đội bạn.
Sóng thần là một kỹ năng mở màn giao tranh rất tốt nếu bạn sử dụng đúng thời điểm.
5. Bảng ngọc bổ trợ
Ngọc Đỏ Bậc III | |||||||||
+0.9 xuyên giáp, +0.62 xuyên kháng phép | |||||||||
9 Viên | |||||||||
Ngọc Vàng Bậc III | |||||||||
+8 máu | |||||||||
9 Viên | |||||||||
Ngọc Xanh Bậc III | |||||||||
+0.33 năng lượng hồi/ 5 giây | |||||||||
3 Viên | |||||||||
Ngọc Xanh Bậc III | |||||||||
+1.34 Kháng Phép | |||||||||
6 Viên | |||||||||
Ngọc Tím Bậc III | |||||||||
+4.26 giáp | |||||||||
3 Viên |
Post a Comment