Là một vị tướng khá mạnh, Irelia được nhiều game thủ lựa chọn để thử thách. Tuy nhiên, có phát huy hết khả năng của vị tướng xinh đẹp này lại là chuyện khác. hãy cùng chùng tôi tìm hiểu về cô qua bài viết Irelia Guide S5 sau để có cái nhìn tổng quan hơn.
Phép bổ trợ
Dịch chuyển | Tốc biến |
1. Cách lên đồ
a. Trang bị khởi đầu
Kiếm Doran | Bình máu | Mắt vật tổ |
b. Trang bị tiếp theo
Kiếm Doran | Búa gỗ | Giày thường | Thủy kiếm | Tam hợp kiếm |
Trang bị phòng thủ
Khiên băng Raduin | Tim băng | Dây chuyền chữ thập | Giáp thiên thần |
Trang bị sát thương
Gươm của vua vô danh | Phong kiếm |
c. Build đồ hoàn chỉnh
Cách 1
Giày thủy ngân-Thời không | Tam hợp kiếm | Khiên băng Raduin | Gươm của vua vô danh | Dây chuyền chữ thập | Giáp thiên thần | Máy quét Oracle phụ kiện |
Cách 2
Giày Ninja-Nhanh nhạy | Tam hợp kiếm | Khiên băng Raduin | Phong kiếm | Dây chuyền chữ thập | Giáp thiên thần | Vật tổ xanh tối cao phụ kiện |
2. Cách tăng kỹ năng
Tham khảo: Hệ thống kỹ năng của Irelia
3. Cách chơi
Giai đoạn đầu bạn có thế dùng Đâm kiếm (Q) để ăn những lính còn ít máu.
Trong tình huống bạn bị đối phương gank hãy sử dụng Kiếm thuật Hiten (W) để gây sát thương và hồi máu. Nếu cảm thấy không ổn, hãy dùng (Q) để rút lui.
Combo của bạn thời điểm đầu là: Đâm kiếm (Q) + Kiếm thuật Hiten (W) + Nhát chém cân bằng (E).
Nếu bạn đã có kĩ năng Lưỡi kiếm ưu việt (R), bạn sử dụng combo trên và dùng (R) cuối cùng sau đó đánh thường. Hãy đứng sao cho lưới kiếm của bạn trúng được nhiều đơn vị địch nhất. Điều này giúp bạn hồi máu nhanh hơn.
Hãy nhớ 1 điều rằng kĩ năng (E) của bạn sẽ gây choáng nếu đối phương có % máu cao hơn bạn. Hãy cố gắng tận dụng điều đó.
4. Mẹo chơi
Để áp sát tướng địch bất ngờ, bạn sử dụng đâm kiếm vào lính còn ít máu để lập tức hồi chiêu sau đó đâm kiếm tiếp vào kẻ địch.
Lưỡi kiếm ưu việt có khả năng hồi máu cao, bạn nên giữ nó những thời điểm cần thiết hãy sử dụng.
Nhát chém cân bằng hãy sử dụng đúng thời điểm để có thể gây choáng đối phương.
5. Bảng ngọc bổ trợ
Ngọc Đỏ Bậc III | |||||||||
+0.95 sát thương vật lý | |||||||||
9 Viên | |||||||||
Ngọc Vàng Bậc III | |||||||||
+8 máu | |||||||||
5 Viên | |||||||||
Ngọc Vàng Bậc III | |||||||||
+1 Giáp | |||||||||
4 Viên | |||||||||
Ngọc Xanh Bậc III | |||||||||
+1.34 Kháng Phép | |||||||||
9 Viên | |||||||||
Ngọc Tím Bậc III | |||||||||
+4.5% tốc độ đánh | |||||||||
3 Viên | |||||||||
Post a Comment