Với sự cơ động và kỹ năng gây sát thương diện rộng cùng với khả năng áp sát và chọn mục tiêu tốt. Diana là một trong những sát thủ được khá nhiều game thủ quan tâm. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu thêm về vị tướng này qua bài viết Diana Guide.
Phép bổ trợ
Trừng phạt | Tốc biến |
Lên đồ hoàn chỉnh cho Diana Ap đi rừng
Giày pháp sư-Vệ quân | Mũ phù thủy Rabadon | Trượng hư vô | Song kiếm tai ương | Đồng hồ cát | Gậy đầu lâu |
1. Cách lên đồ
a. Trang bị khởi đầu
Rựa thợ săn | Bình máu | Mắt vật tổ |
b. Trang bị tiếp theo
Giày thường | Đá tâm linh | Linh hồn ma quỷ | Giày pháp sư | Máy quét phụ kiện |
Trang bị sát thương
Trượng pha lê Rylai | Trượng hư vô | Mũ phù thủy Rabdon | Mặt nạ đọa đầy Liandry | Song kiếm tai ương | Bùa đầu lâu |
Trang bị phòng thủ
Giáp máu War’Mog | Gậy đầu lâu | Giáp thiên thần | Trượng trường sinh | Găng tay băng giá | Đồng hồ cát |
c. Build đồ hoàn chỉnh
Giày pháp sư-Vệ quân | Mũ phù thủy Rabadon | Trượng hư vô | Song kiếm tai ương | Đồng hồ cát | Gậy đầu lâu |
2. Cách tăng kỹ năng
Tham khảo: Hệ thống kỹ năng của Diana
3. Cách chơi
Đầu trận bạn ăn bùa xanh để có năng lượng farm rừng. Trong quá trình farm bạn sử dụng Thác bạc (W) và Trăng lưỡi liềm (Q) để ăn quái nhanh hơn. Chú ý khi bạn sử dụng (Q) hãy đứng sao cho lưỡi liềm quét trúng hết quái.
Khi thấy tướng địch lên cao, bạn sử dụng (Q) để gây sát thương sau đó dùng Trăng non (R) để lao tới. Nếu cần thiết bạn sử dụng thêm Trăng mờ (E) để không cho hắn chạy thoát.
Combo của bạn là: (Q) + (R) + (W) + (E). Nếu như đối phương vẫn chưa chịu nằm xuống, bạn tiếp tục dùng (R) để bám đuổi và khô máu hắn.
4. Mẹo chơi
Bạn nên chọn vị trí đứng hợp lý nếu muốn trúng quái rừng và lính được nhiều nhất.
Khi sử dụng trăng non mà không có hiệu ứng ánh trăng bạn sẽ không được hồi kỹ năng ngay, tuy nhiên nếu trong trường hợp tướng địch còn ít máu hay cần thiết bạn cũng nên sử dụng luôn, không nên chờ đợi hiệu ứng mà để đối phương tẩu thoát.
Trăng mờ và trăng non là sự kết hợp hoàn hảo để bạn liên tục áp sát đối phương.
5. Bảng ngọc bổ trợ
Ngọc Đỏ Bậc III | |||||||||
+0.9 xuyên giáp, 0.62 xuyên kháng phép | |||||||||
9 Viên | |||||||||
Ngọc Vàng Bậc III | |||||||||
+1 Giáp | |||||||||
9 Viên | |||||||||
Ngọc Xanh Bậc III | |||||||||
+0.17 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+3.06 khi tướng cấp 18) | |||||||||
6 Viên | |||||||||
Ngọc Xanh Bậc III | |||||||||
+0.17 Kháng phép mỗi cấp ( +3.0 khi tướng cấp 18) | |||||||||
3 Viên | |||||||||
Ngọc Tím Bậc III | |||||||||
+4.95 sức mạnh phép thuật | |||||||||
3 Viên |
Post a Comment